nǎo
volume volume

Từ hán việt: 【não】

Đọc nhanh: (não). Ý nghĩa là: giận; cáu; tức giận; tức tối; phát cáu; bực mình, phiền muộn; buồn bực; buồn. Ví dụ : - 这件事真让他恼。 Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.. - 他那态度真让人恼。 Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.. - 这件事让他挺恼的。 Chuyện này khiến anh ấy khá phiền não.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giận; cáu; tức giận; tức tối; phát cáu; bực mình

生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn ràng nǎo

    - Chuyện này thực sự khiến anh ấy tức giận.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 真让人 zhēnràngrén nǎo

    - Thái độ của anh ấy thật sự khiến người ta tức giận.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền muộn; buồn bực; buồn

烦闷; 心里不痛快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng tǐng nǎo de

    - Chuyện này khiến anh ấy khá phiền não.

  • volume volume

    - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 为……而恼

tức giận, phiền não vì điều gì

Ví dụ:
  • volume

    - wèi zhè 天天 tiāntiān 加班 jiābān 而恼 érnǎo

    - Tôi buồn phiền vì ngày nào cũng cần tăng ca.

  • volume

    - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi zǒng 挑食 tiāoshí 而恼 érnǎo

    - Mẹ buồn vì con kén ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 孔恼 kǒngnǎo

    - Mọi người đều rất phiền não.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 特别 tèbié 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • volume volume

    - 忽下 hūxià 忽停 hūtíng 真让人 zhēnràngrén 烦恼 fánnǎo

    - Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.

  • volume volume

    - zài 那么 nàme zhe 可要 kěyào nǎo le

    - anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo , Nào
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:丶丶丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYUK (心卜山大)
    • Bảng mã:U+607C
    • Tần suất sử dụng:Cao