薅锄 hāo chú
volume volume

Từ hán việt: 【hao sừ】

Đọc nhanh: 薅锄 (hao sừ). Ý nghĩa là: cuốc làm cỏ; cuốc cỏ.

Ý Nghĩa của "薅锄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薅锄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuốc làm cỏ; cuốc cỏ

除草用的短柄小锄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薅锄

  • volume volume

    - 锄头 chútou 拿来 nálái

    - Mang cuốc tới.

  • volume volume

    - xiǎo chú

    - cái cuốc nhỏ.

  • volume volume

    - hāo xià 几根 jǐgēn 白头发 báitóufà

    - Nhổ mấy sợi tóc bạc.

  • volume volume

    - 锄草 chúcǎo

    - giẫy cỏ.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài chú guò 三遍 sānbiàn le

    - mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.

  • volume volume

    - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • volume volume

    - 扛着 kángzhe 锄头 chútou

    - vác cuốc.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hāo
    • Âm hán việt: Hao
    • Nét bút:一丨丨フノ一一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+8585
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Sừ , Sự
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCBMS (重金月一尸)
    • Bảng mã:U+9504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình