Đọc nhanh: 高朗 (cao lãng). Ý nghĩa là: cao khiết trong trẻo; cởi mở; thẳng thắn; lạc quan; đầy tin tưởng, vang rõ (âm thanh), cao và trong.
高朗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao khiết trong trẻo; cởi mở; thẳng thắn; lạc quan; đầy tin tưởng
气质、风格等高洁爽朗 (高朗的气度)
✪ 2. vang rõ (âm thanh)
(声音) 清晰响亮
✪ 3. cao và trong
天空看起来,即高远又晴朗 (天气高朗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高朗
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
高›