Đọc nhanh: 十指相扣 (thập chỉ tướng khấu). Ý nghĩa là: đan tay vào nhau.
十指相扣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đan tay vào nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指相扣
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 弹钢琴 要 十个 指头 都 动作
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
扣›
指›
相›