Đọc nhanh: 蔫不唧 (yên bất tức). Ý nghĩa là: uể oải; thẫn thờ; ủ rũ, lặng lẽ; làm thinh; nín thinh. Ví dụ : - 他这两天都那么蔫不唧的,是不是哪儿不舒服了? hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?. - 我还想跟他说话,没想到他蔫不唧地走了。 tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
蔫不唧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uể oải; thẫn thờ; ủ rũ
(蔫不唧儿的) 形容人情绪低落、精神不振的样子
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
✪ 2. lặng lẽ; làm thinh; nín thinh
不声不响;悄悄
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔫不唧
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
唧›
蔫›