Đọc nhanh: 咕唧 (cô tức). Ý nghĩa là: thì thầm; lẩm bẩm; lầm rầm; thì thào; xì xào; lầm bầm, lõng bõng. Ví dụ : - 他们俩交头接耳地咕唧了半天。 Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.. - 他一边想心事,一边咕唧。 anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
咕唧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thì thầm; lẩm bẩm; lầm rầm; thì thào; xì xào; lầm bầm
小声交谈或自言自语
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
✪ 2. lõng bõng
象声词, 涉水的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咕唧
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 雷声 咕隆 咕隆 , 由远 而 近
- tiếng sấm ầm ầm, từ xa đến gần.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咕›
唧›