Đọc nhanh: 吧唧 (ba tức). Ý nghĩa là: bẹp; chẹp (từ tượng thanh, tiếng chân đạp vào bùn), bập; bập môi, rít; hút (thuốc lá).
吧唧 khi là Từ tượng thanh (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bẹp; chẹp (từ tượng thanh, tiếng chân đạp vào bùn)
象声词,光脚在泥里走发出的声音或类似的声音
✪ 2. bập; bập môi
嘴唇开闭作声
✪ 3. rít; hút (thuốc lá)
抽(旱烟)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吧唧
- 不会 吧 !
- Không phải chứ.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吧›
唧›