Đọc nhanh: 滑不唧溜 (hoạt bất tức lựu). Ý nghĩa là: trơn như mỡ; trơn như đổ mỡ; trơn như thoa mỡ (có ý chán ghét). Ví dụ : - 刚下过雨,地上滑不唧溜不好走。 mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
滑不唧溜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơn như mỡ; trơn như đổ mỡ; trơn như thoa mỡ (có ý chán ghét)
(滑不唧溜的) 形容很滑 (含厌恶意)
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑不唧溜
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 我 不会 滑冰
- Tôi không biết trượt băng.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
唧›
溜›
滑›