Đọc nhanh: 哼哼唧唧 (hanh hanh tức tức). Ý nghĩa là: rầm rì; lẩm bẩm.
哼哼唧唧 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rầm rì; lẩm bẩm
不时发出深沉的压抑的鼻声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哼哼唧唧
- 别 那么 磨磨 唧唧 了 !
- Đừng có lề mề như vậy nữa!
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
- 哼 , 你 信 他 的
- Hừm, anh tin nó à!
- 哼 , 你 骗 得 了 我
- Hừ, anh lừa được tôi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哼›
唧›