Đọc nhanh: 刘姥姥进大观园 (lưu lão lão tiến đại quan viên). Ý nghĩa là: (của một người đơn giản) để bị choáng ngợp bởi những trải nghiệm mới và môi trường xung quanh sang trọng, Granny Liu thăm các khu vườn Grand View.
刘姥姥进大观园 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người đơn giản) để bị choáng ngợp bởi những trải nghiệm mới và môi trường xung quanh sang trọng
(of a simple person) to be overwhelmed by new experiences and luxurious surroundings
✪ 2. Granny Liu thăm các khu vườn Grand View
Granny Liu visits the Grand View gardens
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘姥姥进大观园
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
园›
大›
姥›
观›
进›