Đọc nhanh: 慰 (uỷ.uý). Ý nghĩa là: an ủi; thăm hỏi, yên lòng; yên tâm. Ví dụ : - 你能安慰我吗? Bạn có thể an ủi tôi không?. - 大家都来慰问他。 Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.. - 他刚才在电话里安慰她呢。 Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; thăm hỏi
使人心情安适
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 大家 都 来 慰问 他
- Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
慰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên lòng; yên tâm
心安
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 孩子 们 健康成长 , 让 父母 很 欣慰
- Các con lớn lên khỏe mạnh, làm cha mẹ rất yên lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 大家 都 来 慰问 他
- Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慰›