Đọc nhanh: 大观 (đại quan). Ý nghĩa là: lộng lẫy; rực rỡ; dồi dào tươi đẹp. Ví dụ : - 蔚为大观。 uy nghi lộng lẫy. - 洋洋大观。 đẹp mắt; ngoạn mục
大观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộng lẫy; rực rỡ; dồi dào tươi đẹp
形容事物美好繁多
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 洋洋大观
- đẹp mắt; ngoạn mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大观
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 大家 观看 演出
- Mọi người đang xem biểu diễn.
- 大家 都 附和 他 的 观点
- Mọi người đều hùa theo quan điểm của anh ấy.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 外观 看起来 很大 气
- Bề ngoài trông rất sang trọng.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
观›