Đọc nhanh: 蓝额长脚地鸲 (lam ngạch trưởng cước địa cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim vành khuyên xanh (Cinclidium frontale).
蓝额长脚地鸲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim vành khuyên xanh (Cinclidium frontale)
(bird species of China) blue-fronted robin (Cinclidium frontale)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝额长脚地鸲
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
脚›
蓝›
长›
额›
鸲›