lán
volume volume

Từ hán việt: 【lam】

Đọc nhanh: (lam). Ý nghĩa là: xanh; lam; xanh da trời, cây chàm, cây cối (có màu xanh). Ví dụ : - 今天的天空很蓝。 Bầu trời hôm nay rất xanh.. - 她穿了一件蓝衣服。 Cô ấy mặc một chiếc áo xanh.. - 他喜欢湛蓝的海洋。 Anh ấy thích biển xanh thẳm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xanh; lam; xanh da trời

像晴天天空的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天空 tiānkōng hěn lán

    - Bầu trời hôm nay rất xanh.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn lán 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc một chiếc áo xanh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây chàm

蓼蓝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 蓼蓝 liǎolán 染布 rǎnbù

    - Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán

    - Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.

✪ 2. cây cối (có màu xanh)

泛指某些可做蓝色染料的植物或某些叶子是蓝绿色的植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木蓝 mùlán shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 植物 zhíwù

    - Chàm quả cong là một loại thực vật phổ biến.

  • volume volume

    - jiè lán 富含 fùhán 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.

✪ 3. họ Lam

Ví dụ:
  • volume volume

    - lán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Lam là hàng xóm của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 蓝+ Danh từ

biểu thị màu sắc, tên riêng

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan lán 颜色 yánsè

    - Tôi thích màu xanh da trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng shuā zhe 淡淡的 dàndànde 蓝色 lánsè

    - Bức tường được sơn màu xanh nhạt.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 翔于 xiángyú 蓝天 lántiān

    - Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • volume volume

    - 似蓝非 shìlánfēi lán

    - như màu xanh lam mà không phải xanh lam.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi chéng 深蓝色 shēnlánsè

    - Biển hiện lên màu xanh đậm.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 建设 jiànshè de 蓝图 lántú

    - bản kế hoạch kiến thiết đất nước.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一条 yītiáo 蓝色 lánsè de 短裤 duǎnkù

    - Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Lā , Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLIT (廿中戈廿)
    • Bảng mã:U+84DD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao