Đọc nhanh: 宝蓝 (bảo lam). Ý nghĩa là: xanh ngọc; ngọc xa-phia (màu xanh lam tươi sáng), lam ngọc; xanh xa-phia. Ví dụ : - 即使时光洪流一去不复返,可宝蓝在他心底永远都会有一个位置 Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
宝蓝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xanh ngọc; ngọc xa-phia (màu xanh lam tươi sáng)
鲜亮的蓝色
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
✪ 2. lam ngọc; xanh xa-phia
鲜艳明亮的蓝色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝蓝
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
- 这个 镶着 一颗 蓝宝石
- Cái này được khảm một viên đá lục bảo.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
蓝›