Đọc nhanh: 蒲包 (bồ bao). Ý nghĩa là: bao; túi (đan bằng lá cây hương bồ), lễ vật (gói bằng lá hương bồ). Ví dụ : - 点心蒲包。 điểm tâm gói trong lá hương bồ.
蒲包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao; túi (đan bằng lá cây hương bồ)
(蒲包儿) 用香蒲叶编成的装东西的用具
✪ 2. lễ vật (gói bằng lá hương bồ)
旧时指用蒲包儿装着水果或点心的礼品
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲包
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
蒲›