裹包 guǒ bāo
volume volume

Từ hán việt: 【khoả bao】

Đọc nhanh: 裹包 (khoả bao). Ý nghĩa là: Bưu kiện, bọc lại.

Ý Nghĩa của "裹包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裹包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Bưu kiện

parcel

✪ 2. bọc lại

to wrap up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹包

  • volume volume

    - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 打开 dǎkāi le

    - Anh ấy đã mở gọi hàng ra.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • volume volume

    - yòng 绳括 shéngkuò jǐn zhè 包裹 bāoguǒ

    - Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一份 yīfèn 包裹 bāoguǒ

    - Tôi đã nhận được một gói hàng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 寄给 jìgěi de 包裹 bāoguǒ 终于 zhōngyú dào le

    - Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.

  • - 包裹单 bāoguǒdān shàng 需要 xūyào 写明 xiěmíng 收件人 shōujiànrén 寄件人 jìjiànrén 信息 xìnxī

    - Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao