Đọc nhanh: 裹包 (khoả bao). Ý nghĩa là: Bưu kiện, bọc lại.
裹包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bưu kiện
parcel
✪ 2. bọc lại
to wrap up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹包
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 她 用 绳括 紧 这 包裹
- Cô ấy dùng dây buộc chặt gói hàng này.
- 我 收到 了 一份 包裹
- Tôi đã nhận được một gói hàng.
- 妈妈 寄给 我 的 包裹 终于 到 了
- Gói hàng mẹ tôi gửi cho tôi cuối cùng đã đến.
- 寄 包裹单 上 需要 写明 收件人 和 寄件人 信息
- Giấy gửi gói hàng cần ghi rõ thông tin người nhận và người gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
裹›