Đọc nhanh: 蒲草 (bồ thảo). Ý nghĩa là: cành lá hương bồ (dùng để đan lát); lác; cói, bồ thảo.
蒲草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cành lá hương bồ (dùng để đan lát); lác; cói
香蒲的茎叶,可供编织用
✪ 2. bồ thảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲草
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
蒲›