Đọc nhanh: 蒙受损失 (mông thụ tổn thất). Ý nghĩa là: Chịu tổn thất. Ví dụ : - 所有的家畜都赶到厩里,因此我们几乎不会蒙受损失。 Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
蒙受损失 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu tổn thất
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙受损失
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 他 补偿 了 我 的 损失
- Anh ấy đã đền bù cho sự mất mát của tôi.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 我们 必须 承受 这些 损失
- Chúng ta phải chịu đựng những tổn thất này.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
失›
损›
蒙›