Đọc nhanh: 著作人 (trước tá nhân). Ý nghĩa là: tác giả; người sáng tác.
著作人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả; người sáng tác
编书或写文章的人;著者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著作人
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 随便 钞 别人 的 作业
- Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
著›