Đọc nhanh: 落草 (lạc thảo). Ý nghĩa là: vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu), ra đời; chào đời. Ví dụ : - 落草为寇 Vào rừng làm cướp
落草 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)
到山林当强盗 (多见于早期白话)
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
✪ 2. ra đời; chào đời
指婴儿出生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落草
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 草木 零落
- cây cỏ điêu tàn.
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 落英 染红 了 草地
- Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
落›