落草 luòcǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lạc thảo】

Đọc nhanh: 落草 (lạc thảo). Ý nghĩa là: vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu), ra đời; chào đời. Ví dụ : - 落草为寇 Vào rừng làm cướp

Ý Nghĩa của "落草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落草 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)

到山林当强盗 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落草为寇 luòcǎowéikòu

    - Vào rừng làm cướp

✪ 2. ra đời; chào đời

指婴儿出生

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落草

  • volume volume

    - 七零八落 qīlíngbāluò

    - lộn xộn; tan tành.

  • volume volume

    - 草木 cǎomù 零落 língluò

    - cây cỏ điêu tàn.

  • volume volume

    - 落草为寇 luòcǎowéikòu

    - Vào rừng làm cướp

  • volume volume

    - 一束 yīshù 稻草 dàocǎo

    - Một bó rạ.

  • volume volume

    - 落英 luòyīng 染红 rǎnhóng le 草地 cǎodì

    - Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.

  • volume volume

    - 直升机 zhíshēngjī zài 草地 cǎodì shàng 降落 jiàngluò

    - Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng 散落 sànluò zhe 数不清 shǔbùqīng de 牛羊 niúyáng

    - trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao