Đọc nhanh: 落泊 (lạc bạc). Ý nghĩa là: chán nản; khốn đốn; tinh thần sa sút, phóng khoáng; tự nhiên. Ví dụ : - 家贫落泊。 gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
落泊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản; khốn đốn; tinh thần sa sút
潦倒失意
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
✪ 2. phóng khoáng; tự nhiên
豪迈,不拘束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落泊
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
落›