Đọc nhanh: 下凡 (hạ phàm). Ý nghĩa là: xuống trần; xuống cõi phàm; giáng trần (thần tiên). Ví dụ : - 天仙下凡 tiên giáng trần
下凡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống trần; xuống cõi phàm; giáng trần (thần tiên)
神话中指神仙来到人世间
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下凡
- 仙女下凡
- tiên nữ hạ phàm.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 我 跟 他 下 了 几着 , 就 觉得 他 出手 的确 不凡
- tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
凡›
xuống trần; xuống phàm trần; giáng trần; hạ phàmhạ giới; trần thế; trần gianhạ phươnghạ thế
(văn học) xuống trái đất (của một người bất tử)được sinh ra
ra đồng (làm việc)dậy được; xuống giường (chỉ những người ốm)
vào rừng làm cướp (thường thấy trong bạch thoại thời kỳ đầu)ra đời; chào đời