Đọc nhanh: 提笔 (đề bút). Ý nghĩa là: bắt đầu viết, cầm bút của một người.
提笔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu viết
to start to write
✪ 2. cầm bút của một người
to take up one's pen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 这提 笔画 怎么 写 ?
- Nét hất này viết như thế nào?
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 我 拿到 了 一笔 提成
- Tôi đã nhận được một khoản hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
笔›