Đọc nhanh: 落膘 (lạc phiêu). Ý nghĩa là: gầy đi; ốm đi (gia súc).
落膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy đi; ốm đi (gia súc)
(牲畜) 变瘦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落膘
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膘›
落›