Đọc nhanh: 落标 (lạc tiêu). Ý nghĩa là: không trúng đích; rớt; không lọt vào danh sách. Ví dụ : - 在选举中有几位候选人落标。 trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
落标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trúng đích; rớt; không lọt vào danh sách
指在招标中没有中标泛指在竞争中失败
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落标
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 在 选举 中有 几位 候选人 落标
- trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
落›