Đọc nhanh: 落款 (lạc khoản). Ý nghĩa là: lạc khoản (phần đề chữ, ghi tên trên bức vẽ).
✪ 1. lạc khoản (phần đề chữ, ghi tên trên bức vẽ)
在书画、书信、礼品等上面题上款和下款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落款
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
落›