Đọc nhanh: 营养元素 (doanh dưỡng nguyên tố). Ý nghĩa là: nguyên tố dinh dưỡng; chất dinh dưỡng (Nguyên tố không thể thiếu trong quá trình phát triển của cây trồng. Chủ yếu là nitơ, phốtpho, kali, ngoài ra còn có cacbon, hyđro, ôxy, magiê, lưu huỳnh, silic, chì, đồng, mangan, kẽm, boric, molypđen...).
营养元素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tố dinh dưỡng; chất dinh dưỡng (Nguyên tố không thể thiếu trong quá trình phát triển của cây trồng. Chủ yếu là nitơ, phốtpho, kali, ngoài ra còn có cacbon, hyđro, ôxy, magiê, lưu huỳnh, silic, chì, đồng, mangan, kẽm, boric, molypđen...)
农 作物生长所不可缺少的元素主要的是氮、磷、钾,此外还有碳、氢、氧、钙、镁、硫、硅、铅、铜、锰、锌、硼、钼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养元素
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
- 地瓜 含有 丰富 的 营养
- Khoai lang chứa nhiều dưỡng chất.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
养›
素›
营›