Đọc nhanh: 营养品 (doanh dưỡng phẩm). Ý nghĩa là: Đồ dinh dưỡng. Ví dụ : - 书籍是全世界的营养品。 Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
营养品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ dinh dưỡng
营养品是指可以补充人体欠缺及损失的营养成分的物品,类型分为基本型、健康型、选择性,如大豆异黄酮、海豹油、蜂王浆。
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营养品
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 这些 都 是 营养食品
- Đây là những thực phẩm dinh dưỡng.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
品›
营›