Đọc nhanh: 萨克森 (tát khắc sâm). Ý nghĩa là: Sachsen hoặc Sachsen, Bundesland ở phía đông của Đức, giáp với Ba Lan và cộng hòa Séc, thủ đô Dresden 德累斯頓 | 德累斯顿.
萨克森 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sachsen hoặc Sachsen, Bundesland ở phía đông của Đức, giáp với Ba Lan và cộng hòa Séc, thủ đô Dresden 德累斯頓 | 德累斯顿
Sachsen or Saxony, Bundesland in east of Germany, bordering on Poland and Czech republic, capital Dresden 德累斯頓|德累斯顿 [Délèisīdùn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨克森
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
森›
萨›