Đọc nhanh: 带着学 (đới trứ học). Ý nghĩa là: rèn cặp.
带着学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rèn cặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带着学
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
带›
着›