Đọc nhanh: 良药 (lương dược). Ý nghĩa là: thuốc hay; lương dược. Ví dụ : - 良药苦口利于病。 thuốt đắng dã tật.
良药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc hay; lương dược
好的药, 多用于比喻
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良药
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 时间 好比 是 一剂 良药 它 能 抚平 心灵 的 创伤
- Thời gian giống như một liều thuốc tốt, nó có thể chữa lành vết thương tâm hồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
良›
药›