Đọc nhanh: 获暴利者 (hoạch bạo lợi giả). Ý nghĩa là: kẻ trục lợi.
获暴利者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ trục lợi
profiteer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获暴利者
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 她 喜欢 炒 黄金 获利
- Cô ấy thích đầu tư vàng thu lợi.
- 他 获得 了 先进 工作者 的 称号
- anh ta đã đạt được danh hiệu lao động tiên tiến.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
暴›
者›
获›