Đọc nhanh: 药用胃蛋白酶 (dược dụng vị đản bạch môi). Ý nghĩa là: Pepsin dùng cho mục đích dược phẩm; Enzim dịch vị dùng cho mục đích dược phẩm.
药用胃蛋白酶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pepsin dùng cho mục đích dược phẩm; Enzim dịch vị dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用胃蛋白酶
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 白苏 可 作 药材 用
- Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
白›
胃›
药›
蛋›
酶›