Đọc nhanh: 制药用维生素 (chế dược dụng duy sinh tố). Ý nghĩa là: Vitamin để sử dụng trong sản xuất dược phẩm.
制药用维生素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vitamin để sử dụng trong sản xuất dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制药用维生素
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 橙子 富含 维生素 C
- Cam giàu vitamin C.
- 卤素 在生活中 有用
- Halogen có ích trong cuộc sống.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
生›
用›
素›
维›
药›