Đọc nhanh: 药用樱桃李树皮 (dược dụng anh đào lí thụ bì). Ý nghĩa là: Vỏ cây chiêu liêu dùng cho mục đích dược phẩm; Vỏ cây duốt núi dùng cho mục đích dược phẩm; Vỏ cây kha tử dùng cho mục đích dược phẩm.
药用樱桃李树皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ cây chiêu liêu dùng cho mục đích dược phẩm; Vỏ cây duốt núi dùng cho mục đích dược phẩm; Vỏ cây kha tử dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用樱桃李树皮
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他用 手 揉 了 树枝
- Anh ấy dùng tay vặn cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
树›
桃›
樱›
用›
皮›
药›