药理学 yàolǐ xué
volume volume

Từ hán việt: 【dược lí học】

Đọc nhanh: 药理学 (dược lí học). Ý nghĩa là: dược lý học.

Ý Nghĩa của "药理学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药理学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dược lý học

pharmacology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药理学

  • volume volume

    - yào 学会 xuéhuì 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ

    - Bạn phải học cách quản lý thời gian.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ 生理学 shēnglǐxué

    - sinh lí học nhân thể.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • volume volume

    - duì 药物学 yàowùxué de 贡献 gòngxiàn 很大 hěndà

    - Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.

  • volume volume

    - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao