Đọc nhanh: 荧光笔 (huỳnh quang bút). Ý nghĩa là: Bút dạ quang.
荧光笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bút dạ quang
荧光笔是近几年产生的做记号用的笔,用较粗、较淡的墨水覆盖关键部位来做记号,做上记号后,不遮挡住文字一目了然。荧光笔有荧光剂,它遇到紫外线(太阳光、日光灯、水银灯比较多)时会产生荧光效应,发出白光,从而使颜色看起来有刺眼的荧光感觉,常用于办公学习。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧光笔
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 这才 是 荧光棒
- Đó là một cây gậy phát sáng.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 月光 荧荧 如水
- Ánh trăng lờ mờ như nước.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
笔›
荧›