荧光棒 yíngguāng bàng
volume volume

Từ hán việt: 【huỳnh quang bổng】

Đọc nhanh: 荧光棒 (huỳnh quang bổng). Ý nghĩa là: que phát sáng, miếng dán mỏng. Ví dụ : - 这才是荧光棒 Đó là một cây gậy phát sáng.

Ý Nghĩa của "荧光棒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荧光棒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. que phát sáng

glow stick

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这才 zhècái shì 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Đó là một cây gậy phát sáng.

✪ 2. miếng dán mỏng

light stick

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧光棒

  • volume volume

    - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • volume volume

    - 七彩 qīcǎi 斑斓 bānlán de 光照 guāngzhào 爆裂 bàoliè chū le

    - Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra

  • volume volume

    - 一灯 yīdēng 荧荧 yíngyíng

    - ngọn đèn lấp lánh

  • volume volume

    - 这才 zhècái shì 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Đó là một cây gậy phát sáng.

  • volume volume

    - 玩意 wányì gǎn jiào 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • volume volume

    - 月光 yuèguāng 荧荧 yíngyíng 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng lờ mờ như nước.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBF (廿月火)
    • Bảng mã:U+8367
    • Tần suất sử dụng:Trung bình