Đọc nhanh: 药检 (dược kiểm). Ý nghĩa là: kiểm tra ma túy (ví dụ: trên vận động viên).
药检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra ma túy (ví dụ: trên vận động viên)
drugs test (e.g. on athletes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药检
- 专项 检查
- chuyên mục kiểm tra
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
药›