Đọc nhanh: 荒郊野岭 (hoang giao dã lĩnh). Ý nghĩa là: nơi hoang vu hẻo lánh.
荒郊野岭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi hoang vu hẻo lánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒郊野岭
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岭›
荒›
郊›
野›