Đọc nhanh: 曝尸荒野 (bộc thi hoang dã). Ý nghĩa là: chết trương.
曝尸荒野 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết trương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝尸荒野
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
曝›
荒›
野›