Đọc nhanh: 瘠土 (tích thổ). Ý nghĩa là: đất bạc màu.
瘠土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất bạc màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘠土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 瘠土
- đất bạc màu.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 该 地区 的 农民 不得不 在 这块 贫瘠 的 土地 上 挣扎 谋生
- Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
瘠›