Đọc nhanh: 良田 (lương điền). Ý nghĩa là: đồng ruộng phì nhiêu; cánh đồng phì nhiêu. Ví dụ : - 荒漠变成良田。 hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
良田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ruộng phì nhiêu; cánh đồng phì nhiêu
肥沃的田地
- 荒漠 变成 良田
- hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良田
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 荒漠 变成 良田
- hoang mạc biến thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 把 废弃 的 土地 变成 良田
- Biến đất bỏ hoang thành ruộng tốt.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 过去 沙碱 为害 的 荒原 , 变成 了 稻浪 翻滚 的 良田
- cánh đồng hoang vu bị hư hại do ngập mặn xưa kia, nay đã trở thành mảnh đất tốt với sóng lúa rợn cuồn cuộn.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
良›