Đọc nhanh: 草标儿 (thảo tiêu nhi). Ý nghĩa là: cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu.
草标儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc tiêu bằng cỏ (cắm trên hàng hoá cho biết là hàng để bán); cọc tiêu
用草茎或草做的标志,集市中插在比较大的物品(多半是旧货)上表示出卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草标儿
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 草帽 辫儿
- chóp mũ rơm
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
标›
草›