Đọc nhanh: 草底儿 (thảo để nhi). Ý nghĩa là: bản nháp; bản thảo. Ví dụ : - 作文先要打个草底儿 làm văn trước hết phải viết nháp
草底儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản nháp; bản thảo
草稿
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草底儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
底›
草›