Đọc nhanh: 草 (thảo.tạo). Ý nghĩa là: cỏ; thảo, rơm; rạ; rơm rạ, chữ Thảo. Ví dụ : - 这片草是用来喂羊的。 Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.. - 田里长了很多草。 Cánh đồng mọc nhiều cỏ.. - 这片草地上有很多干草。 Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
草 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ; thảo
竹木、谷物、菜蔬以外,茎秆不是木质的高等植物的统称
- 这片 草 是 用来 喂羊 的
- Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.
- 田里 长 了 很多 草
- Cánh đồng mọc nhiều cỏ.
✪ 2. rơm; rạ; rơm rạ
指用作燃料、饲料等的植物的茎、叶
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 这堆 草 可以 用来 做 肥料
- Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.
✪ 3. chữ Thảo
汉字形体的一种
- 他 的 草书 很 好看
- Chữ thảo của anh ấy rất đẹp.
- 他 喜欢 练习 草书
- Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.
✪ 4. chữ hoa; chữ thường (lối viết tay chữ phiên âm)
拼音字母的手写体
- 她 的 草书 很漂亮
- Chữ thường của cô ấy rất đẹp.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
✪ 5. cỏ; dân gian; nông thôn (xưa)
旧指山野、民间
- 这个 传说 来自 草野
- Truyền thuyết này đến từ dân gian.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
草 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ẩu; sơ sài; cẩu thả; qua loa
草率;不细致
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 他 的 答复 太 草率 了
- Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.
✪ 2. bản nháp; bản không chính thức; bản thảo
初步的;非正式的(文稿;草稿)
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 新 的 草案 已经 完成 了
- Bản thảo mới đã hoàn thành.
✪ 3. mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)
雌性的(多指家畜或家禽)
- 草鸡 在 院子 里 觅食
- Gà mái tìm thức ăn trong sân.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
✪ 4. hèn; hèn hạ; hèn mọn
卑贱
- 他 的 行为 很草
- Hành động của anh ấy rất hèn mọn.
- 草民 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.
草 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp
起草
- 他 正在 草拟 一份 计划
- Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.
- 我 正在 起草 一篇 文章
- Tôi đang soạn thảo một bài báo.
✪ 2. sáng lập
创始
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 我 想 草创 一个 新 项目
- Tôi muốn sáng lập một dự án mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草
✪ 1. Động từ(写/签)+ 得 + 太/有点儿/很 + 草
- 她 的 字 写 得 很 草 了
- Chữ của cô ấy viết rất cẩu thả.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 乱蓬蓬 的 茅草
- đám cỏ tranh rối bời.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›