草案 cǎo'àn
volume volume

Từ hán việt: 【thảo án】

Đọc nhanh: 草案 (thảo án). Ý nghĩa là: bản dự thảo; bản phác thảo; dự án; thảo án; dự thảo. Ví dụ : - 土地管理法草案。 bản dự thảo về luật quản lý đất đai. - 宪法草案。 bản dự thảo hiến pháp. - 交通管理条例草案。 bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

Ý Nghĩa của "草案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

草案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản dự thảo; bản phác thảo; dự án; thảo án; dự thảo

拟成而未经有关机关通过、公布的,或虽经公布而尚在试行的法令、规章、条例等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - zhè tiáo 法规 fǎguī hái 只是 zhǐshì xiàng 草案 cǎoàn

    - Quy định này vẫn chỉ là dự thảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草案

  • volume volume

    - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • volume volume

    - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • volume volume

    - le 一个 yígè 计划 jìhuà 草案 cǎoàn

    - Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.

  • volume volume

    - zhè shì gāng 草拟 cǎonǐ de 方案 fāngàn xiān 参考 cānkǎo 一下 yīxià

    - Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem

  • volume volume

    - xīn de 草案 cǎoàn 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Bản thảo mới đã hoàn thành.

  • volume volume

    - zhè tiáo 法规 fǎguī hái 只是 zhǐshì xiàng 草案 cǎoàn

    - Quy định này vẫn chỉ là dự thảo.

  • volume volume

    - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao