Đọc nhanh: 英雄气短 (anh hùng khí đoản). Ý nghĩa là: (气短 khí đoản: Hô hấp ngắn –> để hình dung đã mất chí khí; mất đi dũng khí và tín tâm –> nói chung là để hình dung người có tài trí; chí khí do gặp thất bại vấp ngã mà mất đi ý chí tiến thủ. Hay thấy xếp chung là Nhi nữ tình trường; Anh hùng khí đoản. Xem Nhi nữ tình trường ở dưới)..
英雄气短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (气短 khí đoản: Hô hấp ngắn –> để hình dung đã mất chí khí; mất đi dũng khí và tín tâm –> nói chung là để hình dung người có tài trí; chí khí do gặp thất bại vấp ngã mà mất đi ý chí tiến thủ. Hay thấy xếp chung là Nhi nữ tình trường; Anh hùng khí đoản. Xem Nhi nữ tình trường ở dưới).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄气短
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
短›
英›
雄›