Đọc nhanh: 爱势贪财 (ái thế tham tài). Ý nghĩa là: yêu quyền thế; ham tiền tài.
爱势贪财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu quyền thế; ham tiền tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱势贪财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 官员 贪财 终 被 查处
- Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
爱›
财›
贪›